Hướng dẫn cách viết và gợi ý các mẫu thư cảm ơn tiếng Nhật

WeXpats
2022/03/09

 Đối với một đất nước xem trọng lễ nghĩa như Nhật Bản, lời cảm ơn chính là một phần không thể thiếu trong đời sống hàng ngày. Có rất nhiều phương pháp để gửi lời cảm ơn đến người mà ta biết ơn khi sống ở Nhật. Có thể bằng lời nói, thư từ, tin nhắn,… Trong đó, gửi thư cảm ơn tiếng Nhật là một phương pháp khá thông dụng.

 Làm thế nào để viết một lá thư cảm ơn tiếng Nhật đúng cách? Hãy theo dõi bài viết dưới đây để cùng tìm hiểu các mẫu thư cảm ơn tiếng Nhật nhé. 

Xem thêm:

Cách nói cảm ơn tiếng Nhật trong mọi tình huống

Văn hóa cảm ơn và cách đáp lại trong tiếng Nhật

Tìm hiểu về cách nói cảm ơn cuối năm tiếng Nhật ở các công ty

Arigato gozaimasu – cách nói cảm ơn quen thuộc của người Nhật Bản

Mục lục

  1. Ý nghĩa của thư cảm ơn ở Nhật
  2. Cách viết thư cảm ơn bằng tiếng Nhật
  3. Gợi ý các mẫu thư cảm ơn bằng tiếng Nhật
  4. Các từ vựng cho viết thư cảm ơn bằng tiếng Nhật

Ý nghĩa của thư cảm ơn ở Nhật

Thư cảm ơn là gì?

 Thư cảm ơn là một dạng văn bản được sử dụng khi bạn muốn thể hiện lòng biết ơn chân thành của bản thân đến một tập thể hay một cá nhân nào đó. Thư cảm ơn là một phương thức vô cùng giúp giúp biểu đạt tấm lòng của bạn đến với những người mà bạn biết ơn, giúp bạn tạo được thiện cảm cũng như xây dựng mối quan hệ tốt đẹp đối với mọi người. Việc gửi thư cảm ơn cũng thể hiện được lối hành xử chuyên nghiệp và khéo léo của bạn. 

Vì sao cần viết thư cảm ơn? Khi nào cần viết thư

 Trong cuộc sống, công việc và trong học tập hàng ngày, bạn có thể nhận được hoặc gửi thư cảm ơn trong rất nhiều trường hợp như: cảm ơn thầy cô, đồng nghiệp, cảm ơn đối tác, cảm ơn nhà tài trợ, nhà tuyển dụng sau phỏng vấn, cảm ơn khi nhận được việc,… Tùy từng trường hợp gửi thư cảm ơn mà bạn sẽ biểu đạt những mục đích hoàn toàn khác nhau. 

Cách viết thư cảm ơn bằng tiếng Nhật

Tham khảo: http://tiengnhatcoban.edu.vn/mot-so-mau-cau-viet-thu-cam-on-bang-tieng-nhat.html

Phần mở đầu khi viết thư cảm ơn bằng tiếng Nhật

 拝啓 (Haikei) : Là một câu chào, mang tính chất như một lời chào trang trọng. Lưu ý rằng lời chào này luôn đi kèm với tên của người nhận.

  • Ví dụ : 

田中様 (Tanaka sama) 

拝啓 お手紙どうもありがとうございました。(haikei otegami dōmo arigatō gozaimashita.)

→ Dịch :

Chào ông Tanaka/ Ngài Tanaka thân mến.

Cảm ơn vì ngài đã viết thư cho tôi.

Các câu vào đầu thư

 Để có thể bắt đầu vào nội dung chính của bức thư cảm ơn tiếng Nhật thì đây là một phần khá quan trọng mà bạn cần phải lưu ý. Bạn có thể thử một số cách mở đầu như:

  • お元気ですか。(Ogenki desu ka) Hoặc trang trọng hơn là お元気でいらっしゃいますか。(Ogenkide irasshaimasu ka.) Dạo này anh thế nào?/đang làm gì rồi? 

  • お手紙ありがとうございました。(Otegami arigatou gozaimashita) : Cảm ơn anh đã viết thư cho tôi 

  • お久しぶりです。(Ohisashiburi desu) : Đã lâu rồi không gặp 

  • 早速の返事ありがとうございました。(Sassoku no henji arigatōgozaimashita.) : Cảm ơn anh/ chị đã hồi âm sớm

  • お返事が遅れて、失礼いたしました。(O henji ga okurete、 shitsurei itashimashita.) Xin thứ lỗi cho sự trả lời chậm trễ của tôi.

  • 突然のメール、失礼いたします。(Totsuzen no mēru, shitsurei itashimasu.) Xin cảm phiền/thông cảm/thứ lỗi cho lá thư/email đường đột này 

  • お忙しいところ大変申し訳ございませんが、(O isogashī tokoro taihen mōshiwakegozaimasen ga,): Xin thứ lỗi đã làm phiền đến anh trong khi bận rộn nhưng…

Các câu cảm ơn

 Khi viết thư cảm ơn bằng tiếng Nhật, bạn nên sử dụng các mẫu câu thông dụng sau:

  • 心より御礼申しあげます。(Kokoro Yori oreni mōshiagemasu.): Từ tận đáy lòng tôi rất cảm ơn ông.

  • 誠にありがとうございました。(Makotoni arigatōgozaimashita.): Cảm ơn rất nhiều. 

  • おかげさまで … (Okage-sa made): cảm ơn vì bạn đã… …..

  • 深く感謝しております。( ….Fukaku kansha shite orimasu.): Tôi rất biết ơn vì…/Tôi đánh giá cao vì….

  •  胸がいっぱいになりました。(Munegaippai ni narimashita.): Tôi vô cùng biết ơn

Các câu xin lỗi

 Bên cạnh thư cảm ơn, bạn cũng cần phải chú ý khi nói lời xin lỗi đối với người khác thông qua thư. Dưới đây là một số câu xin lỗi mà bạn nên chú ý khi viết thư như: 

  • 申し訳ありませんでした。(Mōshiwake arimasendeshita.) : Tôi thành thật xin lỗi …..

  • お詫び申し上げます。(….Owabi mōshiagemasu.) : Tôi xin lỗi 

  • ご迷惑をおかけしました。(Gomeiwaku o okake shimashita.) : Tôi vô cùng xin lỗi vì sự bất tiện/ sự phiền phức này 

  • 大変ご心配をおかけいたしました。(Taihen go shinpai o okakeitashimashita.) : Tôi vô cùng xin lỗi vì đã làm bạn lo lắng

Lời chào cuối thư

 Khi đã nói lời cảm ơn, lý do cảm ơn đối với người nhận được thư, đừng quên lời chào cuối thư. Đây cũng là một phần quan trọng để thể hiện sự tinh tế của bạn. Một số mẫu câu chào cuối thư như:

  • .... によろしくお伝えください。(…Ni yoroshiku otsutae kudasai.): Cho tôi gửi những lời chúc tốt đẹp đến…. 

  • お返事お待ちしております。(Ohenji omachi shite orimasu.): Mong sớm nhận được hồi âm từ ông 

  • どうぞよろしくお願いいたします。(Dōzo yoroshikuonegaītashimasu.) : Cảm ơn rất nhiều/Mong cho những điều tốt đẹp nhất đến với ông

  • ご質問、ご不明な点がございましたらお気軽にお問い合わせください。 (Go shitsumon、 go fumeina ten ga gozaimashitara o kigaru ni o toiawase kudasai.) : Nếu có thắc mắc xin vui lòng/ đừng ngại liên hệ với chúng tôi. 敬具 (Keigu) Trân trọng/chân thành.

Gợi ý các mẫu thư cảm ơn bằng tiếng Nhật

Mẫu bài cảm ơn bằng tiếng Nhật gửi tới thầy cô

~… 先生 ~… Sensei Kính gửi thầy …

 在学中(教室では)丁寧にお教えくださり有難うございました。 Zaigakuchuu (kyoushitsude wa) teinei ni oshie kudasari arigatougozaimashita : Em rất biết ơn sự chỉ dạy tận tình của thầy trong quá trình em học tập tại trường. 

 おかげさまで○○の授業(講義)が大好きになりました。 Okagesama de …no jugyou (kougi) ga daisuki ni narimashita : Nhờ có thầy mà em đã trở nên yêu những tiết học (bài giảng) …

 これからもなにとぞ宜しくお願いいたします! Korekara mo nanitozo yoroshiku onegai itashimasu! : Từ nay trở đi mong thầy hãy tiếp tục chỉ dạy cho em thêm nữa!

Mẫu bài cảm ơn bằng tiếng Nhật gửi tới đồng nghiệp

~… 先輩 ~… sempai Kính gửi tiền bối… 

 日頃から色々ご指導有難うございます。 Higoro kara iroiro go shidou arigatou gozaimasu : Em vô cùng biết ơn anh, bởi anh đã luôn chỉ dạy cho em rất nhiều điều. 

 これからも…を出来るように、積極的に教えていただいた事を活かしながら頑張りたいと思います。 Korekara mo… wo dekiru you ni、 sekkyokutekini oshiete itadaita koto wo ikashinagara ganbaritai to omoimasu : Từ giờ trở đi em cũng sẽ cố gắng hết mình và vận dụng tốt những điều anh chỉ dạy để có thể đạt được…

 どうぞ今後もご教授を賜りますよう お願い申し上げます。 Douzo kongo mo go kyouju wo tamawarimasu you onegai moushiagemasu : Em mong rằng anh vẫn sẽ tiếp tục chỉ bảo cho em từ nay về sau nữa nhé!

Mẫu bài cảm ơn bằng tiếng Nhật khác

拝啓 Haikei Kính gửi ~… 

様 ~… sama Chị… 

梅雨が明け、あっという間に酷暑となりました。 Tsuyu ga ake、 attoiumani kokusho to narimashita. Mùa mưa bắt đầu, nháy mắt mà tiết trời đã trở nên nóng nực. 

先日は瑞々しいマスカットをありがとうございました。 Senjitsu wa mizumizushii masukatto wo arigatou gozaimashita. Em rất cám ơn về số nho Muscat căng mọng hôm trước. 

早速、私は旬のおいしさを味わいました。 Sassoku, watashi wa shun no oishisa wo ajiwaimashita. Ngay lập tức, em đã thưởng thức hương vị ngon lành đặc trưng của mùa hè ấy. 

いつも細やかなお心づかいに感謝しています。 Itsumo komayakana o kokorodzukai ni kansha shite imasu. Em thực sự cảm thấy biết ơn vì sự quan tâm chu đáo của chị! 

敬具 Keigu Trân trọng.

Các từ vựng cho viết thư cảm ơn bằng tiếng Nhật

 Dưới đây là một số câu thường được người Nhật áp dụng trong thư cảm ơn: 

  • とても助かりました。(Totemo tasukarimashita.) : Nó thực sự đã giúp ích rất nhiều 

  • 大変お世話になりました。(Taihen osewaninarimashita.) : Sự giúp đỡ của ông thật là cần thiết ….

  • していただけませんでしょうか。(Shite itadakemasu deshouka.) : Ông có thể vui lòng…(làm gì đó cho tôi) 

  • いただければ幸いです。(Itadakereba saiwai desu.) : Tôi sẽ thực sự biết ơn nếu như ông có thể…. …

  • 楽しみにしております。(Tanoshimi ni shite orimasu.) : Tôi rất mong chờ …. 

  • 誠におめでとうございます。(Makotoni omedetōgozaimasu.) : Xin chúc mừng!

 Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn đọc có thêm nhiều thông tin bổ ích cũng như hiểu thêm về phương pháp viết thư cảm ơn tiếng Nhật.

Tác giả

WeXpats
Chúng tôi sẽ chia sẻ với bạn nhiều bài viết đa dạng từ những thông tin hữu ích xoay quanh vấn đề cuộc sống, công việc, du học cho đến các chuyên mục giới thiệu về sức hấp dẫn sâu sắc của đất nước Nhật Bản.

Mạng xã hội ソーシャルメディア

Nơi chúng tôi thường xuyên chia sẻ những tin tức mới nhất về Nhật Bản bằng 9 ngôn ngữ!

  • English
  • 한국어
  • Tiếng Việt
  • မြန်မာဘာသာစကား
  • Bahasa Indonesia
  • 中文 (繁體)
  • Español
  • Português
  • ภาษาไทย
TOP/ Học tiếng Nhật/ Giao tiếp tiếng Nhật/ Hướng dẫn cách viết và gợi ý các mẫu thư cảm ơn tiếng Nhật

Trang web của chúng tôi sử dụng Cookie với mục đích cải thiện khả năng truy cập và chất lượng của trang web. Vui lòng nhấp vào "Đồng ý" nếu bạn đồng ý với việc sử dụng Cookie của chúng tôi. Để xem thêm chi tiết về cách công ty chúng tôi sử dụng Cookie, vui lòng xem tại đây.

Chính sách Cookie